Đọc nhanh: 神功 (thần công). Ý nghĩa là: phép màu, kỳ tích đáng kể, thần công.
神功 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phép màu
miracle
✪ 2. kỳ tích đáng kể
remarkable feat
✪ 3. thần công
惊人的效验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神功
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
神›