Đọc nhanh: 神儿 (thần nhi). Ý nghĩa là: thần khí. Ví dụ : - 刚才走了神儿,没听见他说什么。 mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.. - 爷爷眼神儿不好,他上下楼都要摸索着走。 Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.. - 瞧他那个神儿,准是有什么心事。 Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.
神儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần khí
- 刚才 走 了 神儿 , 没 听见 他 说 什么
- mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 瞧 他 那个 神儿 , 准是 有 什么 心事
- Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神儿
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
神›