神儿 shén er
volume volume

Từ hán việt: 【thần nhi】

Đọc nhanh: 神儿 (thần nhi). Ý nghĩa là: thần khí. Ví dụ : - 刚才走了神儿没听见他说什么。 mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.. - 爷爷眼神儿不好他上下楼都要摸索着走。 Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.. - 瞧他那个神儿准是有什么心事。 Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.

Ý Nghĩa của "神儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thần khí

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚才 gāngcái zǒu le 神儿 shénér méi 听见 tīngjiàn shuō 什么 shénme

    - mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 眼神儿 yǎnshénér 不好 bùhǎo shàng 下楼 xiàlóu dōu yào 摸索 mōsuo zhe zǒu

    - Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.

  • volume volume

    - qiáo 那个 nàgè 神儿 shénér 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 心事 xīnshì

    - Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神儿

  • volume volume

    - liú 点儿 diǎner shén 留神 liúshén bié 上当 shàngdàng

    - chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.

  • volume volume

    - 倍儿 bèier 精神 jīngshén

    - hăng hái cực kỳ; cực hăng

  • volume volume

    - 眼神儿 yǎnshénér 不济 bùjì

    - thị lực kém

  • volume volume

    - yuè 慌神儿 huāngshénér yuè 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 眼神儿 yǎnshénér 不好 bùhǎo shàng 下楼 xiàlóu dōu yào 摸索 mōsuo zhe zǒu

    - Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.

  • volume volume

    - dǒng zhè 里面 lǐmiàn de 道道儿 dàodàoer 千万 qiānwàn yào 留神 liúshén

    - anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.

  • volume volume

    - de 神态 shéntài 有点儿 yǒudiǎner 疲惫 píbèi

    - Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.

  • volume volume

    - 开车 kāichē 不能 bùnéng 走神儿 zǒushéner

    - khi lái xe không được phân tâm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao