Đọc nhanh: 祝好 (chú hảo). Ý nghĩa là: Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất! (khi ký tên trên một thư từ).
祝好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất! (khi ký tên trên một thư từ)
wish you all the best! (when signing off on a correspondence)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝好
- 祝 你 和 奥黛丽 好运
- Chúc may mắn với Audrey.
- 再会 , 祝你好运 !
- Tạm biệt, chúc bạn may mắn!
- 祝 你 做 个 好 梦
- Chúc bạn mơ giấc mơ đẹp.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 祝 你 一路顺风 并 向 你 父母 问好
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 祝您 一切 绥好
- Chúc bạn mọi điều tốt lành.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
祝›