volume volume

Từ hán việt: 【khư】

Đọc nhanh: (khư). Ý nghĩa là: loại trừ; loại bỏ. Ví dụ : - 祛污渍用清洁剂。 Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.. - 证据帮他祛疑窦。 Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loại trừ; loại bỏ

祛除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 污渍 wūzì yòng 清洁剂 qīngjiéjì

    - Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.

  • volume volume

    - 证据 zhèngjù bāng 疑窦 yídòu

    - Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 污渍 wūzì yòng 清洁剂 qīngjiéjì

    - Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.

  • volume volume

    - 证据 zhèngjù bāng 疑窦 yídòu

    - Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.

  • - 尝试 chángshì le 一种 yīzhǒng xīn de 祛斑 qūbān 疗法 liáofǎ 效果显著 xiàoguǒxiǎnzhù

    - Cô ấy đã thử một phương pháp xóa tàn nhang mới, và kết quả rất rõ rệt.

  • - 祛斑 qūbān 需要 xūyào 耐心 nàixīn 效果 xiàoguǒ 通常 tōngcháng 需要 xūyào 一段时间 yīduànshíjiān 才能 cáinéng 显现 xiǎnxiàn

    - Việc xóa tàn nhang cần kiên nhẫn, kết quả thường phải mất một thời gian mới thấy rõ.

  • - de 皮肤 pífū 经过 jīngguò le 专业 zhuānyè de 祛痘 qūdòu 治疗 zhìliáo 现在 xiànzài 没有 méiyǒu 痘痘 dòudòu le

    - Da của cô ấy đã được điều trị mụn chuyên nghiệp, giờ đây không còn mụn nữa.

  • - 祛痘 qūdòu 治疗 zhìliáo 通常 tōngcháng 需要 xūyào 坚持 jiānchí 几周 jǐzhōu 才能 cáinéng 看到 kàndào 效果 xiàoguǒ

    - Điều trị mụn thường cần kiên trì vài tuần mới thấy được hiệu quả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khư
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFGI (戈火土戈)
    • Bảng mã:U+795B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình