Đọc nhanh: 祛 (khư). Ý nghĩa là: loại trừ; loại bỏ. Ví dụ : - 祛污渍用清洁剂。 Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.. - 证据帮他祛疑窦。 Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.
祛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại trừ; loại bỏ
祛除
- 祛 污渍 用 清洁剂
- Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.
- 证据 帮 他 祛 疑窦
- Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祛
- 祛 污渍 用 清洁剂
- Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.
- 证据 帮 他 祛 疑窦
- Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.
- 她 尝试 了 一种 新 的 祛斑 疗法 , 效果显著
- Cô ấy đã thử một phương pháp xóa tàn nhang mới, và kết quả rất rõ rệt.
- 祛斑 需要 耐心 , 效果 通常 需要 一段时间 才能 显现
- Việc xóa tàn nhang cần kiên nhẫn, kết quả thường phải mất một thời gian mới thấy rõ.
- 她 的 皮肤 经过 了 专业 的 祛痘 治疗 , 现在 没有 痘痘 了
- Da của cô ấy đã được điều trị mụn chuyên nghiệp, giờ đây không còn mụn nữa.
- 祛痘 治疗 通常 需要 坚持 几周 才能 看到 效果
- Điều trị mụn thường cần kiên trì vài tuần mới thấy được hiệu quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
祛›