Đọc nhanh: 祖龙一炬 (tổ long nhất cự). Ý nghĩa là: tổ long nhất cự; đốt sách chôn nho (hành động của Tần Thuỷ Hoàng).
祖龙一炬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ long nhất cự; đốt sách chôn nho (hành động của Tần Thuỷ Hoàng)
指秦始皇焚书坑儒一事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖龙一炬
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 他点 了 一支 蜡炬
- Anh ấy đã thắp một cây nến.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 恐龙 是 鸟类 的 祖先 之一
- Khủng long là một trong những tổ tiên của loài chim.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
炬›
祖›
龙›