Đọc nhanh: 祖业 (tổ nghiệp). Ý nghĩa là: gia sản tổ tiên; tài sản tổ tiên, tổ nghiệp; thế nghiệp. Ví dụ : - 恢廓祖业 mở rộng tổ nghiệp
祖业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gia sản tổ tiên; tài sản tổ tiên
祖产
- 恢廓 祖业
- mở rộng tổ nghiệp
✪ 2. tổ nghiệp; thế nghiệp
祖先创立的功业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖业
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 恢廓 祖业
- mở rộng tổ nghiệp
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 执著 地 献身 于 祖国 的 教育 事业
- quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
祖›