Đọc nhanh: 社运 (xã vận). Ý nghĩa là: viết tắt cho 社會運動 | 社会运动, phong trào xã hội.
社运 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 社會運動 | 社会运动
abbr. for 社會運動|社会运动
✪ 2. phong trào xã hội
social movement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社运
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 他 运用 社交 媒体 推广 产品
- Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 我们 相识 于 退休 社区 的 水中 有氧 运动
- Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
社›
运›