礼教 lǐjiào
volume volume

Từ hán việt: 【lễ giáo】

Đọc nhanh: 礼教 (lễ giáo). Ý nghĩa là: lễ giáo. Ví dụ : - 不为旧礼教所牢笼。 không bị lễ giáo cũ ràng buộc.. - 反叛封建礼教 chống lại lễ giáo phong kiến. - 冲破旧礼教的樊篱。 phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ

Ý Nghĩa của "礼教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

礼教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lễ giáo

旧传统中束缚人的思想行动的礼节和道德

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不为 bùwéi jiù 礼教 lǐjiào suǒ 牢笼 láolóng

    - không bị lễ giáo cũ ràng buộc.

  • volume volume

    - 反叛 fǎnpàn 封建礼教 fēngjiànlǐjiào

    - chống lại lễ giáo phong kiến

  • volume volume

    - 冲破 chōngpò jiù 礼教 lǐjiào de 樊篱 fánlí

    - phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ

  • volume volume

    - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼教

  • volume volume

    - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • volume volume

    - 婚礼 hūnlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.

  • volume volume

    - 洗礼 xǐlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.

  • volume volume

    - 冲破 chōngpò jiù 礼教 lǐjiào de 樊篱 fánlí

    - phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ

  • volume volume

    - de 教堂 jiàotáng 婚礼 hūnlǐ hái 牢靠 láokào 十倍 shíbèi

    - Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.

  • volume volume

    - 罗杰 luójié shì 一个 yígè 极有 jíyǒu 教养 jiàoyǎng de 总是 zǒngshì 体贴入微 tǐtiērùwēi bìng 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Họ tổ chức lễ cưới tại nhà thờ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 结婚典礼 jiéhūndiǎnlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao