Đọc nhanh: 礼教 (lễ giáo). Ý nghĩa là: lễ giáo. Ví dụ : - 不为旧礼教所牢笼。 không bị lễ giáo cũ ràng buộc.. - 反叛封建礼教 chống lại lễ giáo phong kiến. - 冲破旧礼教的樊篱。 phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ
礼教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ giáo
旧传统中束缚人的思想行动的礼节和道德
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 反叛 封建礼教
- chống lại lễ giáo phong kiến
- 冲破 旧 礼教 的 樊篱
- phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼教
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 冲破 旧 礼教 的 樊篱
- phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 他们 在 教堂 举行 婚礼
- Họ tổ chức lễ cưới tại nhà thờ.
- 他们 的 结婚典礼 在 教堂 举行
- Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
礼›