Đọc nhanh: 示性类 (thị tính loại). Ý nghĩa là: lớp đặc trưng (toán học.).
示性类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớp đặc trưng (toán học.)
characteristic class (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示性类
- 调查 显示 了 问题 的 严重性
- Khảo sát cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 牛奶 、 油性 鱼类 和 鸡蛋 全都 含 维他命 D
- Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 他 展示 性感 的 风格
- Anh ấy thể hiện phong cách gợi cảm.
- 把 性质 相同 的 问题 归为 一类
- Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.
- 这 两件 事情 的 性质 类似
- Hai điều này có bản chất giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
示›
类›