示好 shì hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thị hảo】

Đọc nhanh: 示好 (thị hảo). Ý nghĩa là: trở nên thân thiện, bày tỏ thiện chí.

Ý Nghĩa của "示好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

示好 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trở nên thân thiện

to be friendly

✪ 2. bày tỏ thiện chí

to express goodwill

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示好

  • volume volume

    - 午安 wǔān 先生 xiānsheng qǐng 出示 chūshì nín de 护照 hùzhào hǎo ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?

  • volume volume

    - 宽屏 kuānpíng 显示 xiǎnshì 效果 xiàoguǒ 更好 gènghǎo

    - Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.

  • volume volume

    - 灿烂 cànlàn de 晚霞 wǎnxiá 预示 yùshì 明天 míngtiān yòu shì hǎo 天气 tiānqì

    - ráng chiều rực rỡ báo trước ngày mai thời tiết rất tốt.

  • volume volume

    - 凤凰 fènghuáng 飞舞 fēiwǔ 表示 biǎoshì huì yǒu hǎo de 事情 shìqing 发生 fāshēng

    - Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 特意 tèyì xiàng 表示 biǎoshì 友好 yǒuhǎo

    - Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào shì duì 顾客 gùkè 友好 yǒuhǎo de 表示 biǎoshì

    - Nụ cười là biểu hiện của sự thân thiện đối với khách hàng.

  • volume volume

    - hěn hǎo 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình rất tốt.

  • volume volume

    - de 举动 jǔdòng 显示 xiǎnshì 一片 yīpiàn 好心 hǎoxīn

    - Hành động của anh ấy thể hiện một tấm lòng tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao