Đọc nhanh: 示好 (thị hảo). Ý nghĩa là: trở nên thân thiện, bày tỏ thiện chí.
示好 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên thân thiện
to be friendly
✪ 2. bày tỏ thiện chí
to express goodwill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示好
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 宽屏 显示 效果 更好
- Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.
- 灿烂 的 晚霞 预示 明天 又 是 好 天气
- ráng chiều rực rỡ báo trước ngày mai thời tiết rất tốt.
- 凤凰 飞舞 表示 会 有 好 的 事情 发生
- Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.
- 他 总是 特意 向 她 表示 友好
- Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.
- 微笑 是 对 顾客 友好 的 表示
- Nụ cười là biểu hiện của sự thân thiện đối với khách hàng.
- 他 很 好 地 展示 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình rất tốt.
- 他 的 举动 显示 一片 好心
- Hành động của anh ấy thể hiện một tấm lòng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
示›