Đọc nhanh: 磨面 (ma diện). Ý nghĩa là: Xay; mài mòn. Ví dụ : - 大队花了6 0 0 0元钱买了一台磨面机 Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
磨面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xay; mài mòn
磨的一部分,底盘部分为“磨盘”,在磨的构架上转动的部分为“磨面”。
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨面
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 磨倌 儿 ( 磨面 的 人 )
- người xay bột
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô xay rất nhuyễn.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô đã được xay nhuyễn.
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 磨不开
- vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磨›
面›