Đọc nhanh: 磨碎 (ma toái). Ý nghĩa là: Nghiền nát.
磨碎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiền nát
磨碎(grinding;pulverizing)指以研磨作用为主,使物料粒度减小的作业。磨碎过程主要通过磨碎介质(钢 棒、钢球、砾石或矿块本身)的冲击和磨剥作用将物料粉碎,其生产粒度一般都小于5mm。通常,磨碎是在连续运转的筒体中完成的。筒体中装有一定数量的磨碎介质。筒体旋转时,磨碎介质的升落翻滚,产生冲击和研磨作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨碎
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 不 小心 揍 碎 了 碗
- Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碎›
磨›