Đọc nhanh: 磨得开 (ma đắc khai). Ý nghĩa là: không bối rối, mà không sợ làm suy yếu mối quan hệ cá nhân.
磨得开 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không bối rối
unembarrassed
✪ 2. mà không sợ làm suy yếu mối quan hệ cá nhân
without fear of impairing personal relation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨得开
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 他 离开 得 挺 突然
- Anh ấy rời đi khá đột ngột.
- 他们 聊得 很 开心
- Họ nói chuyện rất vui vẻ.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
得›
磨›