磨得开 mò dé kāi
volume volume

Từ hán việt: 【ma đắc khai】

Đọc nhanh: 磨得开 (ma đắc khai). Ý nghĩa là: không bối rối, mà không sợ làm suy yếu mối quan hệ cá nhân.

Ý Nghĩa của "磨得开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

磨得开 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không bối rối

unembarrassed

✪ 2. mà không sợ làm suy yếu mối quan hệ cá nhân

without fear of impairing personal relation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨得开

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 磨合 móhé hěn 顺利 shùnlì

    - Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • volume volume

    - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • volume volume

    - 两辆车 liǎngliàngchē 一经 yījīng 很近 hěnjìn le 避得开 bìdékāi ma

    - Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?

  • volume volume

    - 他开 tākāi 汽车 qìchē xiàng 疯子 fēngzi 不定 bùdìng 哪天 nǎtiān jiù 撞死 zhuàngsǐ

    - Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.

  • volume volume

    - 离开 líkāi tǐng 突然 tūrán

    - Anh ấy rời đi khá đột ngột.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Họ nói chuyện rất vui vẻ.

  • volume volume

    - gāng xiǎng 开口 kāikǒu dàn 转念 zhuǎnniàn 觉得 juéde 还是 háishì 暂时 zànshí shuō wèi hǎo

    - anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao