Đọc nhanh: 磨豆腐 (má đậu hủ). Ý nghĩa là: nói chuyện phiếm không ngừng, càu nhàu.
磨豆腐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện phiếm không ngừng
to chatter away incessantly
✪ 2. càu nhàu
to grumble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨豆腐
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 他 去 买 豆腐 了
- Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 她 拿 筷子 夹 了 一块 豆腐
- Cô ấy dùng đũa gắp một miếng đậu phụ.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磨›
腐›
豆›