Đọc nhanh: 磨刀器具 (ma đao khí cụ). Ý nghĩa là: Công cụ để mài lưỡi cắt.
磨刀器具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công cụ để mài lưỡi cắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨刀器具
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 她 仔细 磨 着 刀
- Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 他 在 打磨 木制家具
- Anh ấy đang đánh bóng đồ gỗ.
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
⺈›
刀›
器›
磨›