Đọc nhanh: 切边大剪刀 (thiết biên đại tiễn đao). Ý nghĩa là: dao phạt.
切边大剪刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao phạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切边大剪刀
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 隐藏 在 大树 后边
- Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.
- 刀锋 非常 利 , 能 轻易 切割 物体
- Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
切›
剪›
大›
边›