Đọc nhanh: 磨具 (ma cụ). Ý nghĩa là: Dụng cụ mài.
磨具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dụng cụ mài
磨具(Abrasives)是用以磨削、研磨和抛光的工具。大部分的磨具是用磨料加上结合剂制成的人造磨具,也有用天然矿岩直接加工成的天然磨具。磨具除在机械制造和其他金属加工工业中被广泛采用外,还用于粮食加工、造纸工业和陶瓷、玻璃、石材、塑料、橡胶、木材等非金属材料的加工。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨具
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 小孩 磨 着 要 玩具
- Đứa trẻ cứ quấy rầy đòi đồ chơi.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 他 在 打磨 木制家具
- Anh ấy đang đánh bóng đồ gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
磨›