Đọc nhanh: 磁碟 (từ điệp). Ý nghĩa là: (từ tính) đĩa máy tính (đĩa cứng hoặc đĩa mềm).
磁碟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (từ tính) đĩa máy tính (đĩa cứng hoặc đĩa mềm)
(magnetic) computer disk (hard disk or floppy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁碟
- 飞碟 很大
- Đĩa bay rất to.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 我 借 了 一张 电影 碟
- Tôi đã mượn một đĩa phim.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 影碟机 的 优点 在 哪里 ?
- Ưu điểm của đầu đĩa DVD là ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碟›
磁›