碾磙子 niǎn gǔn zi
volume volume

Từ hán việt: 【niễn cổn tử】

Đọc nhanh: 碾磙子 (niễn cổn tử). Ý nghĩa là: thớt cối trên (phần trên của cối xay).

Ý Nghĩa của "碾磙子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

碾磙子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thớt cối trên (phần trên của cối xay)

碾子①的主要部分,是一个圆柱形的石头,可以轧碎粮食或去掉粮食的皮也叫碾砣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碾磙子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - yòng 碾子 niǎnzi niǎn 谷物 gǔwù

    - Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.

  • volume volume

    - yào 碾子 niǎnzi

    - cối xay thuốc.

  • volume volume

    - 汽碾 qìniǎn zi

    - cối xay hơi nước.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào yòng 匕首 bǐshǒu 碾碎 niǎnsuì 种子 zhǒngzi

    - Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi yǒu 一个 yígè niǎn

    - Có một cối xay trong sân.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Liǎn , Niǎn , Niàn
    • Âm hán việt: Chiển , Niển , Niễn , Triển
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRSTV (一口尸廿女)
    • Bảng mã:U+78BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǔn
    • Âm hán việt: Cổn
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYCV (一口卜金女)
    • Bảng mã:U+78D9
    • Tần suất sử dụng:Thấp