Đọc nhanh: 碰着 (bính trứ). Ý nghĩa là: Đụng đến; trạm đến, vấp. Ví dụ : - 步行者和动物可能会碰着。 Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
碰着 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đụng đến; trạm đến
- 步行者 和 动物 可能 会 碰 着
- Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
✪ 2. vấp
行走时腿脚被挡住或缠住, 使跌倒或使行走不方便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰着
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 步行者 和 动物 可能 会 碰 着
- Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 铁镐 碰着 冻硬 的 土地 发出 深沉 的 声响
- Cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
碰›