Đọc nhanh: 碟仙 (điệp tiên). Ý nghĩa là: hình thức bói toán tương tự như bảng Ouija, trong đó những người tham gia sử dụng ngón tay trước của họ để đẩy một chiếc đĩa nhỏ trên một tờ giấy có ghi nhiều ký tự Trung Quốc.
碟仙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức bói toán tương tự như bảng Ouija, trong đó những người tham gia sử dụng ngón tay trước của họ để đẩy một chiếc đĩa nhỏ trên một tờ giấy có ghi nhiều ký tự Trung Quốc
form of divination similar to the Ouija board, in which participants use their forefingers to push a small saucer over a sheet of paper inscribed with numerous Chinese characters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碟仙
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 你 刚刚 还 说 小菜一碟 呢
- Bạn vừa nói dễ như ăn kẹo mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
碟›