Đọc nhanh: 碎石 (toái thạch). Ý nghĩa là: đá vụn hoặc đá vỡ, đá, v.v., đá dăm; đập đá.
碎石 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đá vụn hoặc đá vỡ, đá, v.v.
crushed or broken rock, stone etc
✪ 2. đá dăm; đập đá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎石
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 那 是 石膏 子弹 碎片 吗
- Đó có phải là một mảnh vỡ từ thạch cao nha khoa?
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 每 小时 可以 破碎 一吨 矿石
- Mỗi giờ có thể nghiền một tấn quặng.
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›
碎›