Đọc nhanh: 碎烂 (toái lạn). Ý nghĩa là: dớt.
碎烂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dớt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎烂
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 他 对 工作 摆烂
- Anh ấy bỏ bê công việc.
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
碎›