碎掉 suì diào
volume volume

Từ hán việt: 【toái điệu】

Đọc nhanh: 碎掉 (toái điệu). Ý nghĩa là: bị hỏng, thả và đập.

Ý Nghĩa của "碎掉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

碎掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bị hỏng

broken

✪ 2. thả và đập

to drop and smash

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎掉

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 赖是 làishì lài diào de

    - Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.

  • volume volume

    - shū cóng 桌上 zhuōshàng diào xià le

    - Cuốn sách rơi khỏi bàn.

  • volume volume

    - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • volume volume

    - 两句话 liǎngjùhuà néng 说完 shuōwán de shì jiù 别犯 biéfàn 碎嘴子 suìzuǐzǐ le

    - chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扔掉 rēngdiào 有点 yǒudiǎn 舍不得 shěbùdé

    - Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.

  • volume volume

    - 啪嚓 pāchā 一声 yīshēng wǎn diào zài 地上 dìshàng suì le

    - "xoảng" một tiếng, cái bát rơi xuống đất vỡ tan.

  • volume volume

    - 书掉 shūdiào zài 两张 liǎngzhāng 桌子 zhuōzi de 夹缝 jiāfèng

    - sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.

  • volume volume

    - 鸡蛋 jīdàn diào zài 地上 dìshàng shuāi le 稀烂 xīlàn

    - trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Toái
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYOJ (一口卜人十)
    • Bảng mã:U+788E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao