Đọc nhanh: 碎尸 (toái thi). Ý nghĩa là: cơ thể rời rạc.
碎尸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ thể rời rạc
dismembered body
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎尸
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 他 尸 掌 这次 会议
- Anh ấy chủ trì cuộc họp này.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
- 他 在 他们 死后 摆放 他们 的 尸体
- Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
碎›