Đọc nhanh: 碎屑 (toái tiết). Ý nghĩa là: mảnh vỡ, vật rất nhỏ, dăm.
碎屑 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh vỡ
fragments
✪ 2. vật rất nhỏ
particles
✪ 3. dăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎屑
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 别 在意 那些 屑 碎
- Đừng quan tâm đến những việc vụn vặt đó.
- 那 都 是 些 屑 碎
- Đó đều là những việc vụn vặt.
- 他 不屑 做 这种 小事
- Anh ấy không nghĩ việc này đáng để làm.
- 他 对 金钱 不屑一顾
- Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屑›
碎›