Đọc nhanh: 骨碌 (cốt lục). Ý nghĩa là: lăn lông lốc; lăn; trở mình. Ví dụ : - 皮球在地上骨碌。 quả bóng da lăn lông lốc trên mặt đất.. - 他一骨碌从床上爬起来。 anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
Ý nghĩa của 骨碌 khi là Động từ
✪ lăn lông lốc; lăn; trở mình
滚动
- 皮球 在 地上 骨碌
- quả bóng da lăn lông lốc trên mặt đất.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨碌
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 她 伤 了 骨头
- Cô ấy bị thương ở xương.
- 他 的 骨盆 受伤
- Xương chậu của anh ấy bị thương.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 扇骨子
- khung quạt
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 椅子 的 骨 结实
- Khung ghế chắc chắn.
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 皮球 在 地上 骨碌
- quả bóng da lăn lông lốc trên mặt đất.
- 他 眼睛 骨碌碌 地 看看 这个 , 又 看看 那个
- đôi mắt anh ấy hết nhìn cái này rồi nhìn cái kia.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骨碌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骨碌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 骨碌 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
碌›
骨›