volume volume

Từ hán việt: 【lục.lựu】

Đọc nhanh: (lục.lựu). Ý nghĩa là: bình thường; thường; tầm thường, việc nhiều; bận. Ví dụ : - 他一生碌碌无为。 Anh ấy cả đời không có thành tựu gì.. - 我不想过这种碌碌的生活。 Tôi không muốn sống cuộc sống tầm thường như thế này.. - 他是个碌碌之辈。 Anh ấy là một người tầm thường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bình thường; thường; tầm thường

平凡 (指人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一生 yīshēng 碌碌无为 lùlùwúwéi

    - Anh ấy cả đời không có thành tựu gì.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng guò 这种 zhèzhǒng 碌碌 lùlù de 生活 shēnghuó

    - Tôi không muốn sống cuộc sống tầm thường như thế này.

  • volume volume

    - shì 碌碌 lùlù zhī bèi

    - Anh ấy là một người tầm thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. việc nhiều; bận

事物繁杂

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 几天 jǐtiān 碌碌 lùlù 不堪 bùkān

    - Mấy ngày nay tôi rất bận rộn.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 太碌 tàilù le

    - Gần đây công việc quá bận.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān dōu 忙忙碌碌 mángmánglùlù

    - Anh ấy cả ngày đều bận rộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 农民 nóngmín yòng 碌碡 liùzhóu 谷子 gǔzi

    - Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.

  • volume volume

    - 随时 suíshí 忙碌 mánglù 随时 suíshí 休息 xiūxī

    - Lúc thì bận, lúc thì nghỉ

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men zài 田地 tiándì 忙碌 mánglù zhe

    - Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 忙忙碌碌 mángmánglùlù 工作 gōngzuò

    - Mọi người đều làm việc bận rộn.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 主妇 zhǔfù hěn 忙碌 mánglù

    - Là bà chủ nhà, bà ấy rất bận rộn.

  • volume volume

    - dào le 周末 zhōumò 忙碌 mánglù 放下 fàngxià 看看 kànkàn 外面 wàimiàn 春光 chūnguāng 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân

  • volume volume

    - 她们 tāmen 大多 dàduō 上有老下有小 shàngyǒulǎoxiàyǒuxiǎo 生活 shēnghuó 十分 shífēn 忙碌 mánglù

    - bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.

  • volume volume

    - 忙碌 mánglù de 样子 yàngzi ràng rén 感动 gǎndòng

    - Dáng vẻ bận rộn của cô ấy làm người ta đau lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lục , Lựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRVNE (一口女弓水)
    • Bảng mã:U+788C
    • Tần suất sử dụng:Cao