Đọc nhanh: 硬陆 (ngạnh lục). Ý nghĩa là: hạ cánh khó khăn (nền kinh tế).
硬陆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ cánh khó khăn (nền kinh tế)
to have a hard landing (economy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬陆
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硬›
陆›