Đọc nhanh: 硬要 (ngạnh yếu). Ý nghĩa là: quyết định trong quá trình hành động của một người, vững chắc vào việc làm cái gì đó, khăng khăng làm. Ví dụ : - 不让他去,他硬要去。 không cho nó đi, nó vẫn cương quyết đòi đi.
硬要 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định trong quá trình hành động của một người
determined in one's course of action
- 不让 他 去 , 他 硬 要 去
- không cho nó đi, nó vẫn cương quyết đòi đi.
✪ 2. vững chắc vào việc làm cái gì đó
firmly set on doing sth
✪ 3. khăng khăng làm
to insist on doing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬要
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 这个 硬件 需要 更换
- Phần cứng này cần được thay thế.
- 硬件 需要 定期维护
- Thiết bị cần được bảo trì định kỳ.
- 做错 了 事 还要 嘴硬
- làm sai mà còn cãi bướng.
- 这个 硬指标 要 达成
- Mục tiêu cố định này phải đạt được.
- 不让 他 去 , 他 硬 要 去
- không cho nó đi, nó vẫn cương quyết đòi đi.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硬›
要›