硬件 yìngjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【ngạnh kiện】

Đọc nhanh: 硬件 (ngạnh kiện). Ý nghĩa là: phần cứng, thiết bị; nguyên vật liệu (chỉ nguyên vật liệu, thiết bị máy móc trong quá trình sản xuất, nghiên cứu khoa học, kinh doanh). Ví dụ : - 他修理了电脑硬件。 Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.. - 这个硬件需要更换。 Phần cứng này cần được thay thế.. - 公司购买了新硬件。 Công ty đã mua phần cứng mới.

Ý Nghĩa của "硬件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

硬件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phần cứng

计算机系统的一个组成部分; 是构成计算机的各个元件; 部件和装置的统称也叫硬设备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 电脑硬件 diànnǎoyìngjiàn

    - Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 硬件 yìngjiàn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Phần cứng này cần được thay thế.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 购买 gòumǎi le xīn 硬件 yìngjiàn

    - Công ty đã mua phần cứng mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thiết bị; nguyên vật liệu (chỉ nguyên vật liệu, thiết bị máy móc trong quá trình sản xuất, nghiên cứu khoa học, kinh doanh)

借指生产, 科研, 经营等过程中的机器设备, 物质材料等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 硬件 yìngjiàn 需要 xūyào 定期维护 dìngqīwéihù

    - Thiết bị cần được bảo trì định kỳ.

  • volume volume

    - 硬件 yìngjiàn 问题 wèntí 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Vấn đề thiết bị cần được giải quyết.

  • volume volume

    - 硬件 yìngjiàn 安装 ānzhuāng 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬件

  • volume volume

    - 硬件 yìngjiàn 安装 ānzhuāng 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 硬件 yìngjiàn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Phần cứng này cần được thay thế.

  • volume volume

    - 硬件 yìngjiàn 需要 xūyào 定期维护 dìngqīwéihù

    - Thiết bị cần được bảo trì định kỳ.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 电脑硬件 diànnǎoyìngjiàn

    - Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.

  • volume volume

    - 硬件 yìngjiàn 问题 wèntí 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Vấn đề thiết bị cần được giải quyết.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 购买 gòumǎi le xīn 硬件 yìngjiàn

    - Công ty đã mua phần cứng mới.

  • volume volume

    - duì 计算机硬件 jìsuànjīyìngjiàn 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao