硬仗 yìngzhàng
volume volume

Từ hán việt: 【ngạnh trượng】

Đọc nhanh: 硬仗 (ngạnh trượng). Ý nghĩa là: trận đánh ác liệt; trận đánh trực diện. Ví dụ : - 打硬仗 đánh một trận đánh ác liệt.

Ý Nghĩa của "硬仗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

硬仗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trận đánh ác liệt; trận đánh trực diện

正面硬拼的战斗;艰苦激烈的战斗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打硬仗 dǎyìngzhàng

    - đánh một trận đánh ác liệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬仗

  • volume volume

    - 打硬仗 dǎyìngzhàng

    - đánh một trận đánh ác liệt.

  • volume volume

    - 黄柏 huángbǎi de 树干 shùgàn 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Thân cây hoàng bá rất cứng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiǎng gēn shuí 打仗 dǎzhàng ne

    - Họ muốn đánh nhau với ai?

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò 艰难 jiānnán de zhàng

    - Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 今天 jīntiān le 一个 yígè 漂亮仗 piàoliàngzhàng

    - Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - diū le 几枚 jǐméi 硬币 yìngbì

    - Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仗势欺人 zhàngshìqīrén 引起 yǐnqǐ 群众 qúnzhòng 强烈 qiángliè de 不满 bùmǎn

    - Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiǎng 硬着头皮 yìngzhetóupí 顶过去 dǐngguòqù

    - Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJK (人十大)
    • Bảng mã:U+4ED7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao