Đọc nhanh: 硬仗 (ngạnh trượng). Ý nghĩa là: trận đánh ác liệt; trận đánh trực diện. Ví dụ : - 打硬仗 đánh một trận đánh ác liệt.
硬仗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận đánh ác liệt; trận đánh trực diện
正面硬拼的战斗;艰苦激烈的战斗
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬仗
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 他们 想 跟 谁 打仗 呢 ?
- Họ muốn đánh nhau với ai?
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
硬›