Đọc nhanh: 硕儒 (thạc nho). Ý nghĩa là: Bậc học giả danh tiếng lớn lao., thạc nho.
硕儒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bậc học giả danh tiếng lớn lao.
✪ 2. thạc nho
道德学问修养极高的学者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕儒
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 儒家文化 蕴 智慧
- Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.
- 儒门 有 很大 的 影响
- Phái Nho giáo có ảnh hưởng rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
硕›