夙儒 sù rú
volume volume

Từ hán việt: 【túc nho】

Đọc nhanh: 夙儒 (túc nho). Ý nghĩa là: Bậc học giả có công nghiên cứu lâu năm..

Ý Nghĩa của "夙儒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夙儒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bậc học giả có công nghiên cứu lâu năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夙儒

  • volume volume

    - 夙兴夜寐 sùxīngyèmèi

    - thức khuya dậy sớm.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ 创立 chuànglì 儒学 rúxué

    - Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.

  • volume volume

    - 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn 包括 bāokuò 论语 lúnyǔ 孟子 mèngzǐ

    - Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.

  • volume volume

    - 夙愿 sùyuàn 得偿 décháng

    - nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.

  • volume volume

    - 夙志 sùzhì

    - chí hướng xưa.

  • volume volume

    - 那儒 nàrú 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū 学问 xuéwèn

    - Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.

  • volume volume

    - 夙愿 sùyuàn

    - nguyện vọng trước đây.

  • volume volume

    - 四书 sìshū shì 儒家 rújiā 最早 zuìzǎo de 经典 jīngdiǎn

    - Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nho , Nhu
    • Nét bút:ノ丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBB (人一月月)
    • Bảng mã:U+5112
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:ノフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HNMNI (竹弓一弓戈)
    • Bảng mã:U+5919
    • Tần suất sử dụng:Trung bình