Đọc nhanh: 夙儒 (túc nho). Ý nghĩa là: Bậc học giả có công nghiên cứu lâu năm..
夙儒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bậc học giả có công nghiên cứu lâu năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夙儒
- 夙兴夜寐
- thức khuya dậy sớm.
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 夙愿 得偿
- nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.
- 夙志
- chí hướng xưa.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
- 夙愿
- nguyện vọng trước đây.
- 四书 是 儒家 最早 的 经典
- Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
夙›