Đọc nhanh: 破船 (phá thuyền). Ý nghĩa là: phá cái cũ xây dựng cái mới。破除舊的,建立新的。 破舊立新,移風易俗。 phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục..
破船 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá cái cũ xây dựng cái mới。破除舊的,建立新的。 破舊立新,移風易俗。 phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破船
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
船›