Đọc nhanh: 破布 (phá bố). Ý nghĩa là: giẻ. Ví dụ : - 相比于斧头我更害怕这块破布 Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
破布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giẻ
rag
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破布
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 他 需要 缀 好 这条 破布
- Anh ấy cần khâu lại miếng vải rách này.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 他 不想 宣布 破产
- Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
破›