Đọc nhanh: 破局 (phá cục). Ý nghĩa là: sụp đổ (kế hoạch, đàm phán, v.v.). Ví dụ : - 本来说好合作,他俩却各怀鬼胎,看样子这协商要破局了 Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
破局 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sụp đổ (kế hoạch, đàm phán, v.v.)
to collapse (of plan, talks etc)
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破局
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 打破 僵局
- phá tan tình thế bế tắc lâu nay.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 我们 要 打破 垄断 局面
- Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
- 看破 不 说破 , 你 永远 要 记住 真正 掌控 全局 的 是 沉默 的 人
- Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
破›