Đọc nhanh: 破局的人 (phá cục đích nhân). Ý nghĩa là: người phá vỡ cục diện.
破局的人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người phá vỡ cục diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破局的人
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 爆破 敌人 的 碉堡
- phá sập lô-cốt địch
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 他 的 观点 局限于 个人 经验
- Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
- 看破 不 说破 , 你 永远 要 记住 真正 掌控 全局 的 是 沉默 的 人
- Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
局›
的›
破›