破关 pò guān
volume volume

Từ hán việt: 【phá quan】

Đọc nhanh: 破关 (phá quan). Ý nghĩa là: để đánh bại (một trò chơi điện tử), để giải quyết hoặc vượt qua (một vấn đề khó khăn).

Ý Nghĩa của "破关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

破关 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để đánh bại (một trò chơi điện tử)

to beat (a video game)

✪ 2. để giải quyết hoặc vượt qua (một vấn đề khó khăn)

to solve or overcome (a difficult problem)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破关

  • volume volume

    - 破案 pòàn 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.

  • volume volume

    - 识破 shípò 机关 jīguān

    - biết rõ cơ mưu.

  • volume volume

    - 突破难关 tūpònánguān

    - đột phá vào chỗ khó.

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 导致 dǎozhì 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.

  • volume volume

    - 背叛 bèipàn 使 shǐ 他们 tāmen de 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Sự phản bội đã làm rạn nứt mối quan hệ của họ.

  • volume volume

    - 关系 guānxì 破裂 pòliè hòu 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 联系 liánxì

    - Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 否认 fǒurèn le 关于 guānyú 破产 pòchǎn de 传言 chuányán

    - Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突破 tūpò le 技术 jìshù 难关 nánguān

    - Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao