Đọc nhanh: 破债 (phá trái). Ý nghĩa là: uốn ván; bệnh uốn ván; phong đòn gánh。急性傳染病,病原體是破傷風桿菌,從傷口侵入體內,癥狀是面部肌肉先發生痙攣,牙關緊閉,角弓反張,后來全身肌肉痙攣,呼吸困難,以致死亡。.
破债 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uốn ván; bệnh uốn ván; phong đòn gánh。急性傳染病,病原體是破傷風桿菌,從傷口侵入體內,癥狀是面部肌肉先發生痙攣,牙關緊閉,角弓反張,后來全身肌肉痙攣,呼吸困難,以致死亡。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破债
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
破›