Đọc nhanh: 砝码 (kiếp mã). Ý nghĩa là: trọng lượng tiêu chuẩn (được sử dụng trên một cân cân bằng), quả cân.
砝码 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trọng lượng tiêu chuẩn (được sử dụng trên một cân cân bằng)
standard weight (used on a balance scale)
✪ 2. quả cân
天平上作为重量标准的物体, 通常为金属块或金属片, 可以表明较精确的重量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砝码
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 鞋子 的 尺码 很 重要
- Kích thước của giày rất quan trọng.
- 代码 的 逻辑 有点 混乱
- Logic của mã có hơi lộn xộn.
- 他 连 起码 的 礼貌 都 没有
- Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 他 翻阅 地址 簿 , 寻找 号码
- Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
码›
砝›