Đọc nhanh: 砂纸 (sa chỉ). Ý nghĩa là: giấy ráp; giấy nhám (dùng để đánh bóng gỗ). Ví dụ : - 这个没有皮的木料得用砂纸磨光. Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.. - 地板已用砂纸磨光. Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
砂纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy ráp; giấy nhám (dùng để đánh bóng gỗ)
粘有玻璃粉的纸,用来磨光竹木器物的表面
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砂纸
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 高丽纸
- giấy Cao Ly
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砂›
纸›