Đọc nhanh: 砂浆 (sa tương). Ý nghĩa là: vôi vữa (để xây nhà), vôi cát. Ví dụ : - 砂浆托板一种用来托起和盛放石造物浆泥的有柄四方板 Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
砂浆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vôi vữa (để xây nhà)
建筑上砌砖石用的黏结物质由一定比例的沙子和胶结材料 (水泥、石灰膏、黏土等) 加水和成也叫灰浆
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
✪ 2. vôi cát
建筑上砌砖石用的黏结物质由一定比例的沙子和胶结材料 (水泥、石灰膏、黏土等) 加水和成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砂浆
- 我 喜欢 喝 豆浆
- Tôi thích uống sữa đậu nành.
- 我 自己 打 了 豆浆
- Tôi tự làm sữa đậu nành.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 把 衬衣 浆 了 再 烫
- Hồ áo trước rồi ủi.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 妈妈 让 我 把 米浆 澄一澄
- Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
砂›