Đọc nhanh: 石雕 (thạch điêu). Ý nghĩa là: chạm đá; điêu khắc đá.
石雕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạm đá; điêu khắc đá
在石头上雕刻形象、花纹的艺术也指用石头雕刻成的作品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石雕
- 他 仔细 地 欣赏 雕塑
- Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.
- 他 的 工作 是 雕琢 宝石
- Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.
- 那小女孩 戴着 一枚 浮雕 宝石 胸针
- Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.
- 石柱 上 雕刻 着 细巧 的 图案
- những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.
- 碑林 里 的 石碑 雕刻 精美
- Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他 雕刻 了 一座 石像
- Anh ta điêu khắc một tượng đá.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›
雕›