石油 shíyóu
volume volume

Từ hán việt: 【thạch du】

Đọc nhanh: 石油 (thạch du). Ý nghĩa là: dầu; dầu mỏ; dầu thô. Ví dụ : - 石油价格最近上涨了。 Giá dầu mỏ gần đây đã tăng.. - 我们从石油中提取汽油。 Chúng ta chiết xuất xăng từ dầu mỏ.. - 石油是重要的能源。 Dầu mỏ là nguồn năng lượng quan trọng.

Ý Nghĩa của "石油" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

石油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dầu; dầu mỏ; dầu thô

液体矿物; 是具有不同结构的碳氢化合物的混合物;可以燃烧; 一般呈褐色; 暗绿色或黑色; 渗透在岩石的空隙中用分馏法可以从石油中提取汽油; 煤油; 柴油; 润滑油; 石蜡; 沥青等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 石油价格 shíyóujiàgé 最近 zuìjìn 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá dầu mỏ gần đây đã tăng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 石油 shíyóu zhōng 提取 tíqǔ 汽油 qìyóu

    - Chúng ta chiết xuất xăng từ dầu mỏ.

  • volume volume

    - 石油 shíyóu shì 重要 zhòngyào de 能源 néngyuán

    - Dầu mỏ là nguồn năng lượng quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 石油

✪ 1. Động từ (出口/ 进口/ 生产/ 开采) + 石油

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 公司 gōngsī 进口 jìnkǒu 石油 shíyóu 用于 yòngyú 生产 shēngchǎn

    - Công ty này nhập khẩu dầu mỏ để sản xuất.

  • volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 开采 kāicǎi xīn de 石油资源 shíyóuzīyuán

    - Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石油

  • volume volume

    - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • volume volume

    - 井口 jǐngkǒu 滋出 zīchū 石油 shíyóu

    - Miệng giếng phun ra dầu thô.

  • volume volume

    - 分馏 fēnliú 石油 shíyóu 可以 kěyǐ 得到 dédào 汽油 qìyóu 煤油 méiyóu děng

    - Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.

  • volume volume

    - cóng 油页岩 yóuyèyán zhōng 提取 tíqǔ 石油 shíyóu

    - từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 石油 shíyóu zhōng 提取 tíqǔ 汽油 qìyóu

    - Chúng ta chiết xuất xăng từ dầu mỏ.

  • volume volume

    - 油轮 yóulún 沉没 chénmò le 石油 shíyóu 污染 wūrǎn le 海面 hǎimiàn

    - Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 现在 xiànzài 全力 quánlì 关注 guānzhù 英国 yīngguó 石油 shíyóu jiù hǎo

    - BP là tất cả mối quan tâm của chúng tôi bây giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao