Đọc nhanh: 石榴子 (thạch lựu tử). Ý nghĩa là: quả lựu, Những hạt lựu.
石榴子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quả lựu
pomegranate arils
✪ 2. Những hạt lựu
pomegranate seeds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石榴子
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 他 爸爸 买 很多 石榴
- Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 柱子 下有 大 础石
- Dưới cột có tảng đá lớn.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 我们 可以 用 一个 筛子 把 石头 分离出来
- Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
榴›
石›