Đọc nhanh: 石敢当 (thạch cảm đương). Ý nghĩa là: tấm bia đá được dựng lên để xua đuổi tà ma.
石敢当 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm bia đá được dựng lên để xua đuổi tà ma
stone tablet erected to ward off evil spirits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石敢当
- 他 以 勇敢 担当 使命
- Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.
- 我 敢肯定 只是 颗 肾结石
- Tôi cá rằng đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 你 叫 我 师傅 , 我 可 担不起 ( 不敢当 )
- anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 敢做敢当
- Dám làm dám chịu.
- 大丈夫 敢做敢当
- đại trượng phu dám làm dám chịu
- 我 敢作敢当 与 父母 无关 你 放 了 我 妈妈
- Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
敢›
石›