Đọc nhanh: 短篇 (đoản thiên). Ý nghĩa là: truyện ngắn; tiểu thuyết ngắn。比較簡短的小說,人物不多,結構緊湊。; đoản thiên. Ví dụ : - 这本集子是由诗、散文和短篇小说三部分组合而成的。 tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.. - 这一年短篇小说的创作道路开拓得更广阔了。 năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.. - 短篇小说选中收录了他的作品。 tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
短篇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyện ngắn; tiểu thuyết ngắn。比較簡短的小說,人物不多,結構緊湊。; đoản thiên
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 短篇小说 选中 收录 了 他 的 作品
- tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短篇
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 篇幅 短小
- bài viết ngắn
- 这 篇文章 写得 简短 有力
- bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.
- 她 喜欢 读 短篇小说
- Cô ấy thích đọc tiểu thuyết ngắn.
- 短篇小说 选中 收录 了 他 的 作品
- tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 这篇 短文 里 一共 抽换 了 十六个 字
- trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
篇›