Đọc nhanh: 无神 (vô thần). Ý nghĩa là: thuyết vô thần; chủ nghĩa vô thần; vô thần luận。否定鬼神的存在和反對迷信的學說。. Ví dụ : - 我连续工作了10个小时,现在双目无神,只想睡个觉 Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
无神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết vô thần; chủ nghĩa vô thần; vô thần luận。否定鬼神的存在和反對迷信的學說。
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无神
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 我 是 无神论者
- Tôi là một người vô thần.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 大无畏 的 精神
- tinh thần gan dạ
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 这种 大公无私 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần chí công vô tư này rất đáng để chúng ta học tập
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
神›