Đọc nhanh: 短剧 (đoản kịch). Ý nghĩa là: màn kịch ngắn, màn kịch ngắn trào phúng.
短剧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màn kịch ngắn
包含在戏剧 (如小型歌舞时事讽刺剧) 表演中的短滑稽剧或喜剧
✪ 2. màn kịch ngắn trào phúng
包含在时事讽刺剧中或单独演出的短小的严肃戏剧,尤指业余作者创作的剧本或业余剧团上演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短剧
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 京剧 的 音乐 很 有 特色
- Nhạc của kinh kịch rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
短›